English
Trang chủ
Giới thiệu
Hoạt động
Các công bố
Bồi dưỡng NV KĐV
Liên hệ
Sứ mạng - Tầm nhìn
Mục tiêu
Chức năng
Cơ cấu tổ chức
Quyết định thành lập
Hội đồng Kiểm định chất lượng giáo dục
Danh sách Kiểm định viên
Tin tức
Thông báo
Hình ảnh hoạt động
Video hoạt động
CSGD được kiểm định
CTĐT được kiểm định
NV KĐV GDĐH & CĐSP
Quyết định cấp chứng nhận
Tra cứu chứng chỉ
1
2
3
4
THÔNG BÁO
Danh sách các chương trình đào tạo, các cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm tự và được đánh giá, công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục (cập nhật đến ngày 31/12/2024)
(Jan 16 2025)
Danh sách các chương trình đào tạo, các cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm tự và được đánh giá, công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục (cập nhật đến ngày 31/10/2024)
(Nov 15 2024)
Danh sách các chương trình đào tạo, các cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm tự và được đánh giá, công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục (cập nhật đến ngày 31/8/2024)
(Sep 26 2024)
ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN
Mục tin
Thông báo
HƯỚNG DẪN TÍNH CHI PHÍ CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC
(Aug 31 2017)
1. Chi phí lao động trực tiếp
1.1. Định mức áp dụng chung
a) Định mức ngày công:
Được tính theo căn cứ khoản 2 điều 3 và khoản 2 điều 4 quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
b) Hệ số theo số lượng trang hồ sơ tự đánh giá (K
tg
):
– Đến 100 trang thì K
tg
= 1
– Tăng thêm 10 trang, thì K
tg
sẽ tính tăng thêm 0,02 nhưng tối đa không vượt quá 1,5
c) Hệ số quy mô đào tạo tính trên số lượng sinh viên/học viên tại thời điểm kiểm định chất lượng (K
qm
):
– Đến 5000 sinh viên/học viên thì K
qm
= 1
– Tăng thêm 100 sinh viên/học viên, thì K
qm
sẽ tính tăng thêm 0,02 nhưng tối đa không vượt quá 1,5
d) Hệ số khoảng cách từ Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đến cơ sở trung tâm/cơ sở/phân viện trong một cở sở giáo dục đại học tại thời điểm kiểm định chất lượng (K
kc
):
– Trường hợp đi bằng đường bộ
+ Đối với khoảng cách ≤ 30km, thì K
kc
= 1
+ Từ 30 km trở lên, khi khoảng cách tăng thêm từ 1 km đến 50 km, thì K
kc
tính tăng thêm 0,05
– Trường hợp đi bằng máy bay: K
kc
được tính bằng 1,2 không phụ thuộc vào khoảng cách.
e) Hệ số trách nhiệm (K
tn
):
Các thành viên tham gia kiểm định chất lượng được có hệ số trách nhiệm như sau:
· Trưởng đoàn, Cố vấn đoàn: 1,3
· Thư ký đoàn: 1,2
· Thành viên thường trực: 1,1
· Thành viên: 1,0
Các thành viên Hội đồng kiểm định chất lượng được có hệ số trách nhiệm như sau:
· Chủ tịch: 1,3
· Tổ trưởng Tổ thư ký: 1,2
· Ủy viên Hội đồng: 1,0
. Thành viên tổ thư ký: 0,8
1.2. Chi phí thẩm định hồ sơ
tự đánh giá (TĐG)
a) Căn cứ
– Tổng số trang hồ sơ TĐG
– Tổng số ngày công thẩm định hồ sơ TĐG
– Định mức ngày công
b) Cách tính
C
tđ
= D
nc
x N
tđ
x K
tg
(1)
Trong đó:
C
tđ
: Chi phí thẩm định hồ sơ TĐG
D
nc
: Định mức ngày công
N
tđ
: Tổng số ngày công thẩm định hồ sơ TĐG
K
tg
: Hệ số theo số lượng trang hồ sơ TĐG
1.
3
. Chi phí đánh giá ngoài (đối với Cơ sở giáo dục đại học)
a) Căn cứ
– Hệ số trách nhiệm của các thành viên tham gia kiểm định chất lượng
– Tổng số ngày công đánh giá ngoài (ĐGN) quy đổi
– Quy mô đào tạo; Khoảng cách được tính từ Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đến cơ sở trung tâm/cơ sở/phân viện của cở sở giáo dục đại học
– Định mức ngày công
b) Cách tính
C
đgn
= N
đgn
x D
nc
x K
qm
x K
kc
(2)
Trong đó:
C
đgn
: Chi phí đánh giá ngoài
N
đgn
: Tổng số ngày công đánh giá ngoài (đã quy đổi theo hệ số trách nhiệm)
D
nc
: Định mức ngày công
K
qm
: Hệ số quy mô đào tạo
K
kc
: Hệ số khoảng cách
1.
4
. Chi phí công nhận kết quả KĐCLGD
a) Căn cứ
– Tổng số trang hồ sơ công nhận kết quả (hồ sơ TĐG, hồ sơ đánh giá ngoài và các hồ sơ khác liên quan)
– Hệ số trách nhiệm của Hội đồng kiểm định chất lượng
– Tổng số ngày công thẩm định kết quả quy đổi
– Định mức ngày công
– Các chi phí khác liên quan phục vụ việc tổ chức họp Hội đồng KĐCLGD, chi phí khác liên quan
b) Cách tính
C
cnkq
= (N
tđ
+ N
kh
) x D
nc
+ C
k
(3)
Trong đó:
C
cnkq
: Chi phí công nhận kết quả
C
k
: Chi thuê hội trường, văn phòng phẩm, in ấn tài liệu, in chứng nhận kết quả và chi khác liên quan việc tổ chức họp Hội đồng KĐCLGD để công nhận kết quả
N
tđ
: Tổng số ngày công thẩm định các hồ sơ TĐG, hồ sơ đánh giá ngoài và các hồ sơ khác liên quan
N
kh
: Tổng số ngày công khác liên quan (đã quy đổi theo hệ số trách nhiệm) (hội nghị họp thẩm định các hồ sơ để chấm điểm)
D
nc
: Định mức ngày công
2.
Chi phí quản lý chung (C
ql
)
C
ql
= {(1) + (2) + (3)} x 25%
3.
Chi phí kiểm định chất lượng giáo dục
C
kđ
= (1) + (2) + (3) + C
ql
Ngoài các mục chi trên, chi phí này chưa bao gồm các khoản: đi lại, ăn ở, công tác phí cho Đoàn ĐGN tham gia KĐCL cơ sở giáo dục đại học, các khoản thuế phải nộp Nhà nước và các chi phí phát sinh khác (nếu có)
.
Hướng dẫn này được áp dụng từ 4/7/2017 đến khi có văn bản hướng dẫn mới thay thế.